Hiển thị bài viết tin tức
Giới thiệu | NAV | Lợi nhuận | Số tiền tối thiểu | Giao dịch | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên quỹ | Phân bố tài sản | (tỷ VND) | Kỳ vọng | Thực tế | VND | Thời gian GD | Chương trình | Phương thức | Phí phát hành | Phí mua lại | Chuyển đổi quỹ |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu (TCBF) | -Trái phiếu Doanh Nghiệp: 58% -Tiền, tương đương tiền: 25% -Chứng chỉ tiền gửi: 17 % (09/10/2020) |
19,042 (15/10/2020) |
8% /năm | 8.46%/năm (Bình quân 3 năm) | 10.000 | Hàng ngày | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ - Lập kế hoạch tài chính |
- Online - Đến CN Techcombank |
0% | 0% khi nắm giữ trên 12 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của TCC |
Quỹ đầu tư Trái phiếu Bảo Việt | -Tiền gửi có kỳ hạn > 3 tháng: 55.40% -TPDN: 40.34% -Tiền mặt: 1.07% -Khác: 3.19% (09/10/2020) |
162.2 (30/9/2020) |
10-15% /năm | 6.56%/năm (14/10/2020) | 1.000.000 | Thứ 4 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
Theo khối lượng GD, từ 0,3% (dưới 2 tỷ) đến 0,15% (từ 20 tỷ trở lên) | 0% khi nắm giữ trên 6 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của BVBF |
Quỹ đầu tư Trái phiếu Việt nam (VFMVFB) | -Chứng chỉ tiền gửi: 49.8% -TPDN: 22.9% -Tiền gửi NH và tiền mặt: 26.3% (30/09/2020) |
750.3 (30/09/2020) |
9-10% /năm | 7.4%/năm (30/09/2020) | 1.000.000 | Thứ 6 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
Theo khối lượng GD: - 1 triệu - 1 tỷ: 0,2% - Trên 1 tỷ: 0% |
0% khi nắm giữ trên 730 ngày | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của VFM |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu Bảo Thịnh VinaWealth (VFF) | -Trái phiếu niêm yết: 33% -Chứng chỉ tiền gửi: 32% -Tiền gửi có kỳ hạn: 23% -Trái phiếu chưa niêm yết: 3% -Tiền mặt: 9% (30/09/2020) |
516 (30/09/2020) |
8-9% /năm | 5.82%/năm (14/10/2020) | 2.000.000 | Thứ 3 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
0% | 0% khi nắm giữ trên 2 năm | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của VinaWealth |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu DCASH FUND (VNDBF) | -Chứng chỉ tiền gửi: 59% -TP niêm yết 27% -Trái phiếu chưa niêm yết 9% -Tài sản khác 5% (30/08/2020) |
68.6 (30/09/2020) |
5.5%–6.0% /năm | 6.11%/năm (09/10/2020) | 1.000.000 | Thứ 2 đến thứ 6 | Đầu tư từng lần | - Online - Đến đại lý |
0% | 0.5% khi nắm giữ trên 2 năm | Không |
Quỹ đầu tư trái phiếu SSI | -Tiền gửi ngân hàng: 0,47% -Trái phiếu: 19,5% -Hợp đồng tiền gửi >3 tháng: 38,52% -Chứng chỉ tiền gửi ghi danh: 39,06% -Cổ tức, trái tức: 0,28% -Lãi nhận được: 2,17% (30/9/2020) |
187.9 (30/09/2020) |
9-10% /năm | 2.13%/năm (14/10/2020) | 1.000.000 | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Hàng Tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
Đến đại lý | 0% | 0% khi nắm giữ trên 2 năm | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của SSI |
Quỹ đầu tư trái phiếu MB (MBBond) | -Tiền và tương đương tiền: 56,98% -Cổ phiếu niêm yết và CC tiền gửi: 42,24% -Khoản thu khác: 0, 78% (02/10/2020) |
54.1 (02/10/2020) |
8% /năm | 1.47%/năm (15/10/2020) | 2.000.000 | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Hàng Tuần | Đầu tư từng lần hoặc định kỳ | Đến đại lý | 0% | 0% khi nắm giữ trên 12 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ MBC |
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Ngân hàng Công thương Việt Nam (VTBF) | -Trái phiếu doanh nghiệp: 30.04% -Chứng chỉ tiền gửi : 56.5% -Tiền và tương đương tiền: 8.16 -Khác: 5.29% (31/12/2019) |
<10 (14/10/2020) |
9-12% /năm | 0.88%/năm (05/10/2020) | 3.000.000 | Thứ 4 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
Đến đại lý | 0% | 0% khi nắm giữ trên 6 tháng | Không |
Quỹ đầu tư Trái phiếu VCBF (VCBF-FIF) | -Trái phiếu: 45.2% -Chứng chỉ tiền gửi: 32.6% -Tiền và tài sản khác: 22.2% (30/09/2020) |
70.5 (14/10/2020) |
>8% /năm | 5.22%/năm (14/10/2020) | 1.000.000 | Thứ 4 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
Theo khối lượng GD: - Dưới 11 tỷ: 0,3% - Trên 1 tỷ: 0% |
0% khi nắm giữ trên 12 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của VCBF |