- Lệnh điều kiện phái sinh Trailing Stop
- Chính sách CK phái sinh với HĐTL Trái phiếu chính phủ
- Giao dịch và thanh toán lãi lỗ
- Khái niệm và quy định giao dịch
- Đặt lệnh phái sinh (lệnh thường)
- Chính sách CK phái sinh với HĐTL chỉ số cổ phiếu
- Thêm đường giá phái sinh trên đồ thị kỹ thuật
- Đặt lệnh phái sinh (lệnh điều kiện)
- Nộp, rút tiền ký quỹ phái sinh
- Phí thuế giao dịch chứng khoán phái sinh
- Mở tài khoản phái sinh
Chính sách CK phái sinh với HĐTL Trái phiếu chính phủ
Thông số quản lý Tài khoản giao dịch chứng khoán phái sinh (áp dụng cho giao dịch Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ):
STT |
Nội dung thông số |
| ||||
1 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
2,5% | ||||
2 |
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu bảo đảm thực hiện hợp đồng |
5% | ||||
3 |
Ký quỹ đặt lệnh ( OM ) | OM = OP * m * DSPt-1 * (1+BĐ) * IM * (1/Wa1) Trong đó: - OP: Số lượng hợp đồng đặt lệnh - DSPt-1 : Giá tham chiếu mã HĐTL TPCP ngày giao dịch (T-1) - IM : Tỷ lệ ký quỹ ban đầu mã HĐTL TPCP - BĐ : Biên độ giao dịch mã HĐTL TPCP - m : Hệ số nhân HĐTL TPCP - Wa1: Ngưỡng cảnh báo 1 | ||||
4 |
Ngưỡng cảnh báo 1 (Wa1): Tài khoản bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ |
80% | ||||
5 |
Ngưỡng cảnh báo 2 (Wa2): Tài khoản bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ |
90% | ||||
6 |
Ngưỡng cảnh báo 3 (Wa3) :Tài khoản bị tạm đình chỉ giao dịch theo yêu cầu của VSD |
100% | ||||
7 |
Giới hạn vị thế tối đa |
|