Chính sách CK phái sinh với HĐTL Trái phiếu chính phủ

Chính sách CK phái sinh với HĐTL Trái phiếu chính phủ

Chính sách CK phái sinh với HĐTL Trái phiếu chính phủ

Thông số quản lý Tài khoản giao dịch chứng khoán phái sinh (áp dụng cho giao dịch Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ):

STT

Nội dung thông số

Thông số quy định

Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm

Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm

1

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu

2,5%

2

Tỷ lệ ký quỹ ban đầu bảo đảm thực hiện hợp đồng

5%

3

Ký quỹ đặt lệnh ( OM )

OM = OP * m * DSPt-1 * (1+BĐ) * IM * (1/Wa1)
Trong đó:
- OP: Số lượng hợp đồng đặt lệnh
- DSPt-1 : Giá tham chiếu mã HĐTL TPCP ngày giao dịch (T-1)
- IM : Tỷ lệ ký quỹ ban đầu mã HĐTL TPCP
- BĐ : Biên độ giao dịch mã HĐTL TPCP
- m : Hệ số nhân HĐTL TPCP
- Wa1: Ngưỡng cảnh báo 1

4

Ngưỡng cảnh báo 1 (Wa1): Tài khoản bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ

80%

5

Ngưỡng cảnh báo 2 (Wa2): Tài khoản bị yêu cầu bổ sung tài sản ký quỹ

90%

6

Ngưỡng cảnh báo 3 (Wa3) :Tài khoản bị tạm đình chỉ giao dịch theo yêu cầu của VSD

100%

7

Giới hạn vị thế tối đa

- Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp: 10.000 hợp đồng
- Nhà đầu tư tổ chức: 5.000 hợp đồng
- Nhà đầu tư cá nhân: Chưa thực hiện
- Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp là tổ chức: 10.000 hợp đồng
- Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp là cá nhân: 3.000 hợp đồng
- Nhà đầu tư tổ chức: 5.000 hợp đồng
- Nhà đầu tư cá nhân: Chưa thực hiện