Quan hệ nhà đầu tư
Các bài viết mới
- TCBS thông báo thực hiện chương trình “Ưu đãi dành cho khách hàng mua trái phiếu iBondPrix-VHMB2427008
- CBTT Nghị quyết HĐQT về phê duyệt chủ trương việc thực hiện giao dịch ngoại tệ và/hoặc phái sinh lãi suất với Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
- [NLGB2427004] [Mã chứng khoán: NLG12404]_TCBS thông báo ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện chi trả lãi Kỳ 03
- CBTT Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng
- CBTT Nghị quyết HĐQT về việc Bổ sung làm rõ một số nội dung trong phương án tăng vốn điều lệ thông qua chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng
content - compare quy
November 13, 2020
Giới thiệu | NAV | Lợi nhuận | Số tiền tối thiểu | Giao dịch | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên quỹ | Phân bố tài sản | (tỷ VND) | Kỳ vọng | Thực tế | VND | Thời gian GD | Chương trình | Phương thức | Phí phát hành | Phí mua lại | Chuyển đổi quỹ |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu (TCBF) | -Trái phiếu Doanh Nghiệp: 58% -Tiền, tương đương tiền: 25% -Chứng chỉ tiền gửi: 17 % (09/10/2020) |
19,042 (15/10/2020) |
8% /năm | 8.46%/năm (Bình quân 3 năm) | 10.000 | Hàng ngày | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ - Lập kế hoạch tài chính |
- Online - Đến CN Techcombank |
0% | 0% khi nắm giữ trên 12 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của TCC |
Quỹ đầu tư Trái phiếu Bảo Việt | -Tiền gửi có kỳ hạn > 3 tháng: 55.40% -TPDN: 40.34% -Tiền mặt: 1.07% -Khác: 3.19% (09/10/2020) |
162.2 (30/9/2020) |
10-15% /năm | 6.56%/năm (14/10/2020) | 1.000.000 | Thứ 4 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
Theo khối lượng GD, từ 0,3% (dưới 2 tỷ) đến 0,15% (từ 20 tỷ trở lên) | 0% khi nắm giữ trên 6 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của BVBF |
Quỹ đầu tư Trái phiếu Việt nam (VFMVFB) | -Chứng chỉ tiền gửi: 49.8% -TPDN: 22.9% -Tiền gửi NH và tiền mặt: 26.3% (30/09/2020) |
750.3 (30/09/2020) |
9-10% /năm | 7.4%/năm (30/09/2020) | 1.000.000 | Thứ 6 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
Theo khối lượng GD: - 1 triệu - 1 tỷ: 0,2% - Trên 1 tỷ: 0% |
0% khi nắm giữ trên 730 ngày | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của VFM |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu Bảo Thịnh VinaWealth (VFF) | -Trái phiếu niêm yết: 33% -Chứng chỉ tiền gửi: 32% -Tiền gửi có kỳ hạn: 23% -Trái phiếu chưa niêm yết: 3% -Tiền mặt: 9% (30/09/2020) |
516 (30/09/2020) |
8-9% /năm | 5.82%/năm (14/10/2020) | 2.000.000 | Thứ 3 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
0% | 0% khi nắm giữ trên 2 năm | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của VinaWealth |
Quỹ Đầu Tư Trái Phiếu DCASH FUND (VNDBF) | -Chứng chỉ tiền gửi: 59% -TP niêm yết 27% -Trái phiếu chưa niêm yết 9% -Tài sản khác 5% (30/08/2020) |
68.6 (30/09/2020) |
5.5%–6.0% /năm | 6.11%/năm (09/10/2020) | 1.000.000 | Thứ 2 đến thứ 6 | Đầu tư từng lần | - Online - Đến đại lý |
0% | 0.5% khi nắm giữ trên 2 năm | Không |
Quỹ đầu tư trái phiếu SSI | -Tiền gửi ngân hàng: 0,47% -Trái phiếu: 19,5% -Hợp đồng tiền gửi >3 tháng: 38,52% -Chứng chỉ tiền gửi ghi danh: 39,06% -Cổ tức, trái tức: 0,28% -Lãi nhận được: 2,17% (30/9/2020) |
187.9 (30/09/2020) |
9-10% /năm | 2.13%/năm (14/10/2020) | 1.000.000 | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Hàng Tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
Đến đại lý | 0% | 0% khi nắm giữ trên 2 năm | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của SSI |
Quỹ đầu tư trái phiếu MB (MBBond) | -Tiền và tương đương tiền: 56,98% -Cổ phiếu niêm yết và CC tiền gửi: 42,24% -Khoản thu khác: 0, 78% (02/10/2020) |
54.1 (02/10/2020) |
8% /năm | 1.47%/năm (15/10/2020) | 2.000.000 | Từ Thứ 2 đến Thứ 6 Hàng Tuần | Đầu tư từng lần hoặc định kỳ | Đến đại lý | 0% | 0% khi nắm giữ trên 12 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ MBC |
Quỹ Đầu tư Trái phiếu Ngân hàng Công thương Việt Nam (VTBF) | -Trái phiếu doanh nghiệp: 30.04% -Chứng chỉ tiền gửi : 56.5% -Tiền và tương đương tiền: 8.16 -Khác: 5.29% (31/12/2019) |
<10 (14/10/2020) |
9-12% /năm | 0.88%/năm (05/10/2020) | 3.000.000 | Thứ 4 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
Đến đại lý | 0% | 0% khi nắm giữ trên 6 tháng | Không |
Quỹ đầu tư Trái phiếu VCBF (VCBF-FIF) | -Trái phiếu: 45.2% -Chứng chỉ tiền gửi: 32.6% -Tiền và tài sản khác: 22.2% (30/09/2020) |
70.5 (14/10/2020) |
>8% /năm | 5.22%/năm (14/10/2020) | 1.000.000 | Thứ 4 hàng tuần | - Đầu tư từng lần - Đầu tư định kỳ |
- Online - Đến đại lý |
Theo khối lượng GD: - Dưới 11 tỷ: 0,3% - Trên 1 tỷ: 0% |
0% khi nắm giữ trên 12 tháng | Có thể chuyển đổi sang các quỹ của VCBF |